Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mát mặt


t. 1. Äủ sống, hết quẫn bách: Nông dân được mát mặt từ ngày cải cách ruá»™ng đất. 2. Khoan khoái, thoải mái.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.